1. Đặc điểm máy uốn đai Đông Phong GF
- Model: GF20, GF25, GF32. Đối với 2 model GF20 và GF15 sẽ có 2 phiên bản máy tiêu chuẩn và nâng cao.
- Ở bản nâng cao máy có khả năng uốn sắt cây đường kính 6 – 18mm.
- Ỏ bản tiêu chuẩn máy có khả năng uốn sắt cây đường kính 6 – 16mm.
- Tốc độ uốn nhanh đạt 25-28 lần/ phút.
- Sử dụng điện 3 pha 380V hoặc 1 pha 220V.
- Tính linh hoạt cao, trang bị cả bảng điều khiển bằng tay và bộ điều khiển bằng chân, thuận tiện cho người vận hành.
- Góc uốn rộng, điều chỉnh được từ 0 độ đến 180 độ.
- Bộ điều khiển bằng chân có khả năng điều chỉnh được góc 90 độ và góc 135 độ
- Giá của 2 phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao sẽ chênh lệch trong khoảng từ 800.000đ – 1.000.000đ.
2. Thông số kỹ thuật máy uốn đai Đông Phong GF
Thông số kỹ thuật máy uốn đai GF20 (tiêu chuẩn/ nâng cao)
Model | GF20 |
Đường kính sắt (mm) | Tiêu chuẩn: 6-16
Nâng cao: 6-18 |
Tốc độ uốn (lần/phút) | 28 |
Điện áp (V) | 220V/380 |
Công suất (kW) | 2,2 |
Kích thước bao DxRxC (mm) | 800x530x830 |
Trọng lượng (kg) | 90 |
Bảo hành | 6 tháng |
Thông số kỹ thuật máy cắt sắt GF25 (tiêu chuẩn/ nâng cao)
Model | GF25 |
Đường kính sắt uốn (mm) | Tiêu chuẩn: 6-20
Nâng cao: 6-22 |
Tốc độ uốn (vòng/phút) | 28 |
Điện áp (V) | 380 |
Công suất (kW) | 3 |
Kích thước bao DxRxC (mm) | 850x570x900 |
Trọng lượng (kg) | 140 |
Bảo hành | 6 tháng |
Thông số kỹ thuật máy cắt sắt GF32
Model | GF32 |
Đường kính sắt uốn (mm) | 6-25 |
Tốc độ uốn (vòng/phút) | 28 |
Điện áp (V) | 380 |
Công suất (kW) | 3 |
Kích thước bao DxRxC (mm) | 750x750x870 |
Trọng lượng (kg) | 220 |
Bảo hành | 6 tháng |